A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | DANH SÁCH GỌI MUA CỔ PHIẾU 2024 | |||||||||
2 | Cập nhật lần cuối: 15:00PM 10.05.2024 | |||||||||
3 | Thị trường đã đi vào giai đoạn chu kỳ cuối của uptrend | |||||||||
4 | ||||||||||
5 | *Ghi chú: | |||||||||
6 | 1/ Danh mục gọi mua này chỉ mang tính chất tham khảo & chiêm nghiệm cá nhân, người cung cấp sẽ không chịu trách nhiệm trước bất kỳ thua lỗ nào của nhà đầu tư | |||||||||
7 | 2/ Giá gọi mua là giá phù hợp nhất để mua (trong một số trường hợp, đây có thể không phải giá tốt nhất). Trong trường hợp mua trễ, bạn vẫn có thể mua quanh vùng giá gọi mua +2,5% (ví dụ: giá gọi mua cổ phiếu A là 17000, nếu không kịp mua giá này, bạn vẫn có thể mua với giá 17000 +2,5% tức 17425) . Trong trường hợp giá thực tế thấp hơn giá đang gọi mua - hãy cứ yên tâm mua vào | |||||||||
8 | ||||||||||
9 | 3/ Tuyệt đối không mua những cổ phiếu đã dừng gọi mua | |||||||||
10 | 4/ Danh mục gọi mua này chỉ phù hợp cho những người có nav nhỏ (dưới 1 tỷ), vui lòng tham khảo lời khuyên của các môi giới chuyên nghiệp nếu như nav của bạn cao hơn mức này | |||||||||
11 | 5/ Ghi chú trạng thái | |||||||||
12 | Đang gọi mua | Cổ phiếu vẫn có thể tiếp tục mua vào | ||||||||
13 | Nắm giữ | Nắm giữ cổ phiếu, không mua mới, không bán | ||||||||
14 | Đã bán | Cổ phiếu đã bán | ||||||||
15 | Chờ cắt lỗ | Bán vào phiên kế tiếp để cắt lỗ (lấy giá ATO làm chuẩn) | ||||||||
16 | ||||||||||
17 | Số thứ tự | Mã cổ phiếu | Tên công ty | Giá gọi mua | Phiên gọi mua | Trạng thái | Giá hiện tại | Thời gian hiện tại | Lời/Lỗ % | Ghi chú |
18 | 1 | SCR | CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín | 7.700 | 19.03.2024 | Nắm giữ | 6.800 | 10.05.2024 | -11,69% | |
19 | 2 | ACB | Ngân hàng TMCP Á Châu | 26.850 | 20.03.2024 | Nắm giữ | 27.700 | 10.05.2024 | 3,17% | |
20 | 3 | PVP | CTCP Vận tải Dầu khí Thái Bình Dương | 13.800 | 02.04.2024 | Nắm giữ | 17.250 | 10.05.2024 | 25,00% | |
21 | 4 | ADS | CTCP Damsan | 14.000 | 02.04.2024 | Nắm giữ | 12.850 | 10.05.2024 | -8,21% | |
22 | 5 | SCR | CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín | 7.550 | 12.04.2024 | Nắm giữ | 6.800 | 10.05.2024 | -9,93% | |
23 | 6 | SHS | CTCP Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội | 19.600 | 08.04.2024 | Nắm giữ | 19.000 | 10.05.2024 | -3,06% | |
24 | 7 | SAM | CTCP Sam Holdings | 6.520 | 08.04.2024 | Nắm giữ | 6.620 | 10.05.2024 | 1,53% | |
25 | 8 | HPG | CTCP Tập đoàn Hòa Phát | 29.600 | 08.04.2024 | Nắm giữ | 30.450 | 10.05.2024 | 2,87% | |
26 | 9 | TLD | Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long | 4.550 | 10.04.2024 | Nắm giữ | 4.790 | 10.05.2024 | 5,27% | |
27 | 10 | ADS | CTCP Damsan | 12.350 | 16.04.2024 | Nắm giữ | 12.850 | 10.05.2024 | 4,05% | |
28 | 11 | SCR | CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín | 6.720 | 16.04.2024 | Nắm giữ | 6.800 | 10.05.2024 | 1,19% | |
29 | 12 | DIG | Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng | 29.600 | 16.04.2024 | Nắm giữ | 28.600 | 10.05.2024 | -3,38% | |
30 | 13 | NKG | CTCP Thép Nam Kim | 23.000 | 16.04.2024 | Nắm giữ | 23.900 | 10.05.2024 | 3,91% | |
31 | 14 | HPG | CTCP Tập đoàn Hòa Phát | 28.350 | 17.04.2024 | Nắm giữ | 30.450 | 10.05.2024 | 7,41% | |
32 | 15 | SCR | CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín | 6.800 | 17.04.2024 | Nắm giữ | 6.800 | 10.05.2024 | 0,00% | |
33 | 16 | ADS | CTCP Damsan | 12.600 | 17.04.2024 | Nắm giữ | 12.850 | 10.05.2024 | 1,98% | |
34 | 17 | PAN | CTCP Tập đoàn PAN | 20.700 | 22.04.2024 | Nắm giữ | 22.400 | 10.05.2024 | 8,21% | Hàng cơ bản tốt, cầm dài được |
35 | 18 | SCR | CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín | 6.430 | 22.04.2024 | Nắm giữ | 6.800 | 10.05.2024 | 5,75% | Hàng chiến lược 2024, yên tâm mua & nắm giữ |
36 | 19 | CACB2306 | Chứng quyền ACB Ngày GD cuối 18/07/2024 Ngày đáo hạn 22/07/2024 | 1.810 | 24.04.2024 | Nắm giữ | 2.000 | 10.05.2024 | 10,50% | Mua giá 1.81 trở xuống, chỉ dành cho người ưa mạo hiểm. Đặt cược cho việc tại ngày 18/07/2024 cổ phiếu ACB sẽ có giá bằng hoặc lớn hơn 27.500 . Lưu ý tại ngày 18/07/2024 nếu cổ phiếu ACB không có giá bằng hoặc lớn hơn 27.500 bạn sẽ mất trắng số tiền đã mua. Cân nhắc kỹ khi mua đối với lệnh này. Dừng mua! |
37 | 20 | DIG | Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng | 26.400 | 02.05.2024 | Nắm giữ | 28.600 | 10.05.2024 | 8,33% | |
38 | 21 | FCN | CTCP FECON | 15.000 | 06.05.2024 | Nắm giữ | 15.750 | 10.05.2024 | 5,00% | |
39 | 22 | TNT | CTCP Tập đoàn TNT | 5.330 | 06.05.2024 | Nắm giữ | 5.000 | 10.05.2024 | -6,19% | |
40 | 23 | VHE | CTCP Dược liệu và Thực phẩm Việt Nam | 3.500 | 06.05.2024 | Nắm giữ | 3.800 | 10.05.2024 | 8,57% | |
41 | Hàng đã/đang chờ cắt lỗ | |||||||||
42 | 1 | HHV | CTCP Đầu tư Hạ tầng giao thông Đèo Cả | 15.200 | 18.03.2024 | Đã bán | 13.850 | 16.04.2024 | -8,88% | Phiên 16.04.2024 cắt lỗ (lấy giá ATO làm chuẩn) |
43 | 2 | VCG | Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam | 24.550 | 18.03.2024 | Đã bán | 22.900 | 16.04.2024 | -6,72% | Phiên 16.04.2024 cắt lỗ (lấy giá ATO làm chuẩn) |
44 | 3 | PVT | Tổng CTCP Vận tải Dầu khí | 25.740 | 18.03.2024 | Đã bán | 24.000 | 16.04.2024 | -6,76% | Phiên 16.04.2024 cắt lỗ (lấy giá ATO làm chuẩn) |
45 | 4 | BFC | CTCP Phân bón Bình Điền | 29.500 | 27.03.2024 | Đã bán | 28.800 | 16.04.2024 | -2,37% | Phiên 16.04.2024 cắt lỗ (lấy giá ATO làm chuẩn) |
46 | 5 | CMS | CTCP Tập đoàn CMH Việt Nam | 17.400 | 27.03.2024 | Đã bán | 16.600 | 01.04.2024 | -4,60% | Chiều 01.04.2024 hàng về cắt lỗ |
47 | 6 | LSS | CTCP Mía đường Lam Sơn | 11.600 | 27.03.2024 | Đã bán | 10.400 | 16.04.2024 | -10,34% | Phiên 16.04.2024 cắt lỗ (lấy giá ATO làm chuẩn) |
48 | 7 | VOS | CTCP Vận tải Biển Việt Nam | 11.800 | 02.04.2024 | Đã bán | 10.700 | 16.04.2024 | -9,32% | Phiên 16.04.2024 cắt lỗ (lấy giá ATO làm chuẩn) |
49 | 8 | KHG | CTCP Tập đoàn Khải Hoàn Land | 6.540 | 02.04.2024 | Đã bán | 5.600 | 16.04.2024 | -14,37% | Phiên 16.04.2024 cắt lỗ (lấy giá ATO làm chuẩn) |
50 | 9 | DRH | CTCP DRH Holdings | 4.800 | 08.04.2024 | Đã bán | 4.470 | 12.04.2024 | -6,88% | |
51 | 10 | VC2 | CTCP Đầu tư và Xây dựng Vina2 | 10.400 | 08.04.2024 | Đã bán | 9.300 | 16.04.2024 | -10,58% | Phiên 16.04.2024 cắt lỗ (lấy giá ATO làm chuẩn) |
52 | Tất cả cổ phiếu đã cắt lỗ sẽ chủ động dồn sang mua SCR - hàng chiến lược năm 2024 | |||||||||
53 | Lời/lỗ trung bình của danh mục (bao gồm tất cả các mã trong danh mục) | -0,62% | ||||||||
54 | So với VNINDEX (mục đích so sánh với VNINDEX để xác định xem liệu tổng thể danh mục có đang chiến thắng thị trường hay không) | ĐIểm số VNINDEX mở đầu kỳ so sánh (18.03.2024) | Điểm số VNINDEX đóng cuối kỳ so sánh (10.05.2024) | VNINDEX tăng/giảm trong kỳ | Tính đến thời điểm hiện tại, lãi lỗ bình quân danh mục đang là -0,62% , tạm thời lỗ sml~ | |||||
55 | 1266,11 | 1244,7 | -1,69% | |||||||
56 | Bên dưới là ô trống | |||||||||
57 | ||||||||||
58 |